Thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng

Lớp 11

15.00

Văn mẫu

Nội dung

KẾT QUẢ CẦN ĐẠT

– Nâng cao nhận thức về nghĩa của từ trong sử dụng: hiện tượng chuyển nghĩa của từ, quan hệ giữa các từ đồng nghĩa.
– Có ý thức và kĩ năng chuyển nghĩa từ, lựa chọn từ trong các từ đồng nghĩa để sử dụng thích hợp trong mỗi hoàn cảnh giao tiếp.

1. a) Trong câu thơ Lá vàng trước gió khẽ đưa trèo (Nguyễn Khuyến), từ lá được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Hãy xác định nghĩa đó.

b) Trong tiếng Việt, từ lá còn được dùng theo nhiều nghĩa khác trong những trường hợp sau:
– lá gan, lá phổi, lá lách,...
– lá thư, lá đơn, lá thiết, lá phiếu, lá bài,...
– lá cờ, lá buồm,...
– lá cót, lá chiếu, lá thuyền,...
– lá tôn, lá đồng, lá vàng,...

Hãy xác định nghĩa của từ lá trong mỗi trường hợp kể trên, cho biết cơ sở và phương thức chuyển nghĩa cửa từ lá.

Gợi ý:
– Từ lá được dùng trong những trường hợp định danh khác nhau, nhưng những vật được gọi tên đó có điểm gì giống nhau?
– Các nghĩa trên đây của từ lá có quan hệ với nhau như thế nào?

2. Các từ có nghĩa gốc chỉ bộ phận cơ thể người (đầu, chân, tay, miệng, óc, tim,...) có thể chuyển nghĩa để chỉ cả con người. Hãy đặt câu với mỗi từ đó theo nghĩa chỉ cả con người.

Mẫu:
tay -> – Bạc tình nổi tiếng lầu xanh,
Một tay chôn biết mấy cành phù dung.
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)

– Đó là một tay bóng bàn cừ khôi ở lớp tôi.
3. Tìm các từ có nghĩa gốc chỉ vị giác có khả năng chuyển nghĩa chỉ đặc điểm của âm thanh (giọng nói), chỉ tính chất của tình cảm, cảm xúc. Hãy đặt câu với mỗi từ đó theo nghĩa chuyển.

Mẫu:
ngọt -> Nói ngọt lọt đến xương.
đắng -> Tôi đã xem bộ phim “Vị đắng tình yêu”.

4. Tìm từ đồng nghĩa với từ cậy, từ chịu trong câu thơ:

Cậy em em có chịu lời,
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa.
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)

Giải thích lí do tác giả chọn dùng từ cậy, từ chịu mà không dùng các từ đồng nghĩa với mỗi từ đó.

5. Đánh dấu  trước từ ngữ thích hợp nhất để dùng vào vị trí bỏ trống trong mỗi câu sau và giải thích lí do lựa chọn.

a) Nhật kí trong tù /.../ một tâm lòng nhớ nước.
 phản ánh
 thể hiện
 bộc lộ
 canh cánh
 biểu hiện
 biểu lộ

b) Anh ấy không /.../ gì đến diệc này.
 dính dấp
 quan hệ
 can dự
 liên hệ
 liên can
 liên luỵ

c) Việt Nam muốn làm /.../ với tất cả các nuốt trên thế giới.
 bầu bạn
 bạn hữu
 bạn
 bạn bè